Содержание
- 2. Nhà máy nhiệt điện/ Thermal power Plant Yêu cầu tuổi thọ/ Service life: 20 năm/years Đối
- 3. 1/ Đặc điểm phương pháp phun kim loại/ TSC’s Characterity 2/ Tiêu chuẩn áp dụng/ Standard
- 4. Ưu điểm/ Advantage: + Chống ăn mòn tốt rất/ Very good corrosion protection + Chống va
- 5. 2/ Tiêu chuẩn áp dụng/ Standard
- 6. Theo Tiêu chuẩn/ Follow Standard: AWS C2.18-93 Bảng B1, chiều dày tối thiểu phun phủ nhôm
- 7. Theo Tiêu chuẩn/ Follow Standard: AWS C2.18-93 Bảng B2, chiều dày tối thiểu phun phủ Kẽm
- 8. Vật liệu phun theo tiêu chuẩn: ASTM B833 hoặc AWS C2.25/C2.25M / All thermal spray material
- 9. Vật liêu phun theo tiêu chuẩn ASTM B833 hoặc AWS C2.25/C2.25M / All thermal spray material
- 10. 2.3/ Quy trình các bước thực hiện / TSCs Procedure: SSPC-CS 23.00/ AWS C2.23M/ NACE N.o
- 11. 2.4/ Kiểm soát chất lượng/ Quality control
- 12. 2.4/ Kiểm soát chất lượng/ Quality control
- 13. 2.4/ Kiểm soát chất lượng/ Quality control
- 14. 3. Dự án tham khảo/ Project reference
- 15. 3/ Dự án tham Khảo/ Project reference Bien Dong 1 offshore – Flare Booms: TSA 200µ
- 16. 3/ Dự án tham Khảo/ Project reference Nghi Son Refinery – Equiment: TSA 200µ
- 17. 3/ Dự án tham Khảo/ Project reference BP p.l.c Deric Flare Boom: TSA 200µ
- 18. 3/ Dự án tham Khảo/ Project reference Cable Car Ba Na Hill: TSZ
- 19. 4/ Đánh giá/ Evaluate
- 21. Скачать презентацию